Mái bảng điều khiển Puf
Cách nhiệt:Độ dẫn nhiệt của tấm polyurethane cực thấp, hiệu quả cách nhiệt đáng kể, có thể giảm hiệu quả thất thoát nhiệt và giảm tiêu thụ năng lượng.
Nhẹ và độ bền cao:Tấm Polyurethane có mật độ thấp và trọng lượng nhẹ nhưng có độ bền nén và uốn cao, thuận tiện cho việc vận chuyển và lắp đặt, có thể chịu được tải trọng nhất định.
Hiệu suất môi trường:Tấm polyurethane không sản sinh ra các chất độc hại trong quá trình sản xuất và sử dụng, đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường và có thể tái chế.
Tiết kiệm:Hiệu quả tiết kiệm năng lượng lâu dài của tấm polyurethane là rất đáng kể, có thể giảm đáng kể chi phí vận hành và có hiệu suất chi phí cao.
Khả năng chống ăn mòn:Tấm polyurethane có khả năng chống ăn mòn hóa học tốt, phù hợp với nhiều môi trường khắc nghiệt và có tuổi thọ cao.
Giới thiệu sản phẩm
Mái Puf Panel là vật liệu xây dựng chất lượng cao với cấu trúc ba lớp, có lõi bọt polyurethane cứng giữa hai lớp kim loại. Nó tiết kiệm năng lượng, cung cấp khả năng cách nhiệt tuyệt vời để giảm chi phí sưởi ấm và làm mát. Thiết kế nhẹ của nó giúp đơn giản hóa việc lắp đặt và cắt giảm tải trọng kết cấu. Với khả năng chống cháy và cách âm vượt trội, nó đảm bảo an toàn và thoải mái. Độ bền cao và chống chịu thời tiết, nó đòi hỏi ít bảo trì. Lý tưởng cho mái công nghiệp, thương mại và dân dụng, nó phù hợp với nhiều thiết kế kiến trúc khác nhau, kết hợp chức năng và tính thẩm mỹ.
Thông số sản phẩm
Tấm Sandwich PU/PIR |
|
Chiều dài của tấm |
chi phí (≤11,8m do vận chuyển |
Chiều rộng của tấm |
500mm-1120mm |
Độ dày của tấm |
30/35/40/50/60/70/75/80/90/100mm |
Độ dày thép bên ngoài |
0,4-0,8mm |
Độ dày thép bên trong |
0,4-0,6mm |
Đề nghị phủ |
PE/HDP/SMP/PVDF |
Bề mặt hoàn thiện |
Dập nổi/Sóng nhỏ/Sườn lớn/Phẳng |
Tỉ trọng |
40-45kg/m³ |
Hấp thụ nước trong 24 giờ |
≤1 |
Độ dẫn nhiệt |
≤0,023w/m-k |
Cường độ nén |
2200kpa |
Tỷ lệ chống cháy |
B1/BA/B2 |
Trường hợp dự án
Tấm panel sandwich đã trở thành một bước ngoặt trong ngành xây dựng, giành được sự ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực. Được sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà công nghiệp, giao thông vận tải và các ứng dụng chuyên dụng, những tấm panel này chứng minh hiệu suất vượt trội trong các dự án mang tính biểu tượng và các cơ sở thiết yếu.
Dây chuyền sản xuất tấm tiết kiệm năng lượng
Chúng tôi có một bộ dây chuyền sản xuất Pramac nhập khẩu hoàn chỉnh của Ý và áp dụng công nghệ sản xuất lõi polyurethane tiên tiến của Châu Âu. Quá trình tạo bọt được thực hiện tại chỗ trong dây chuyền lắp ráp, đảm bảo hiệu suất ổn định của sản phẩm. Băng tải đôi cực dài đảm bảo độ phẳng của bề mặt sản phẩm.
cácMái nhà tấm PUF—viết tắt củaTấm lợp mái bằng tấm xốp Polyurethane—đã nổi lên như một giải pháp lợp mái hiệu suất cao trong các lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dân dụng. Được biết đến vớicách nhiệt đặc biệt,sức mạnh cơ học, Vàthiết kế nhẹ, Tấm lợp PUF cung cấphiệu quả năng lượng,hiệu quả chi phí, Vàdễ dàng cài đặt.
Bài viết này cung cấp mộttổng quan về kỹ thuật, tối ưu hóa SEOvề mái lợp tấm PUF, bao gồm các nguyên tắc kỹ thuật, thông số kỹ thuật vật liệu, tiêu chuẩn tuân thủ, lợi ích chính, phương pháp lắp đặt, câu hỏi thường gặp và các cân nhắc khi mua hàng.
Mái lợp bằng tấm PUF là gì?
MỘTMái nhà tấm PUFbao gồm một phần cứng nhắclõi bọt polyurethane (PUF)kẹp giữa hai tấm sắt mạ kẽm (PPGI), galvalume hoặc nhôm đã sơn sẵn. Nó được sản xuất thông qua mộtquá trình tạo bọt và cán liên tục, tạo ra tấm lợp cách nhiệt, chống thấm nước và có kết cấu chắc chắn.
Thành phần chính:
Da bên ngoài: Tấm thép phủ màu (PPGI, nhôm hoặc galvalume)
Vật liệu cốt lõi: Bọt polyurethane ô kín (mật độ: 40 ±2 kg/m³)
Da bên trong: Tôn thép sơn sẵn (PPGI hoặc GI)
Thông số kỹ thuật và hiệu suất
| Tài sản | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn |
|---|---|
| Độ dày của tấm | 30mm đến 150mm (điển hình: 50–100mm cho mái nhà) |
| Độ dẫn nhiệt | 0,019–0,021 W/m·K |
| Mật độ lõi PU | 40 ± 2kg/m³ |
| Chịu nhiệt độ | -40°C đến +110°C |
| Tải trọng chịu lực (Phụ thuộc vào nhịp) | Lên đến 150 kg/m² cho mái công nghiệp thông thường |
| Chiều rộng bảng điều khiển | 1000mm (±5mm chiều rộng phủ sóng tiêu chuẩn) |
| Phân loại chống cháy | B2/B1 (DIN 4102), tuân thủ UL-94 |
| Hấp thụ nước | < 2% theo thể tích |
| Khả năng tương thích độ dốc mái nhà | ≥ 5 độ khuyến cáo cho việc thoát nước |
Ưu điểm cốt lõi của mái lợp tấm PUF
1.Cách nhiệt cao
Lõi PUF ô kín làm giảm sự truyền nhiệt bằng cách40–60%, giảm chi phí năng lượng HVAC.
Thích hợp cho nhà kho, phòng lạnh, trang trại gia cầm và đơn vị chế biến thực phẩm.
2.Sức mạnh cấu trúc
Cấu hình gợn sóng hoặc hình thang cải thiệnkhả năng chịu tảikhông có khung phụ bổ sung.
Chịu được lực nâng của gió, lượng mưa lớn và lượng tuyết vừa phải.
3.Chống cháy và chống nước
Mái lợp tấm PUF đáp ứngTiêu chuẩn chống cháy DIN 4102 B2 hoặc B1.
Các mối nối liên kết kín nước vàrãnh chống mao mạchngăn chặn rò rỉ.
4.Nhẹ và dễ lắp đặt
Trọng lượng tấm: 10–13 kg/m² tùy thuộc vào độ dày.
Việc lắp đặt nhanh hơn giúp giảm chi phí nhân công và thời gian thực hiện dự án tới 40%.
5.Độ bền và khả năng chống ăn mòn
Sử dụng tấm bên ngoàiLớp phủ Galvalume AZ150 hoặc PPGI (≥70 micron)để có khả năng chống chịu thời tiết lâu dài.
Tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp
| Tiêu chuẩn/Quy định | Phạm vi |
|---|---|
| IS 12436 / IS 1734 | Tiêu chuẩn Ấn Độ về hiệu suất tấm panel sandwich |
| Tiêu chuẩn ASTMC518 | Đặc tính truyền nhiệt |
| DIN4102 / UL-94 | Phân loại hành vi cháy |
| Tiêu chuẩn ISO 9001/14001 | Hệ thống chất lượng và môi trường |
| Phê duyệt FM / FM4880 | Khả năng chống cháy cấp bảo hiểm cho tấm lợp |
| EN 14509 | Tấm ốp kim loại hai lớp tự hỗ trợ |
Ứng dụng của Hệ thống mái lợp tấm PUF
| ngành | Trường hợp sử dụng |
|---|---|
| Tòa nhà công nghiệp | Nhà kho, nhà xưởng sản xuất, nhà máy lắp ráp |
| Dây chuyền & kho lạnh | Phòng lạnh, phòng ủ chín, kho dược phẩm |
| Nông nghiệp | Trang trại gia cầm, trang trại bò sữa, nhà kính |
| Cơ sở hạ tầng | Sân bay, sân ga, trạm thu phí |
| Khu dân cư & Bán lẻ | Biệt thự, trung tâm thương mại, phần mở rộng trên sân thượng |
Cân nhắc cài đặt
Hướng dẫn kỹ thuật:
Khuyến khíchkhoảng cách xà gồ: 1,2–2,0 mét (tùy thuộc vào độ dày và tải trọng của tấm)
Đảm bảo phù hợpđộ dốc mái nhà (≥5%)để tránh tích tụ nước
Sử dụngMóc chữ J, vít tự khoan và keo butyltại các vùng chồng lấn và vùng gắn kết
Chồng lên nhau 150mm cho các mối nối cuối, 1–2 sóng cho các mối nối bên
Cài đặthệ thống máng xối, nắp sà lan và máng xốiđể chống thấm hoàn toàn
Lưu ý an toàn:
Xử lý tấm vớigăng tay không mài mònđể tránh làm hỏng tấm
Tránh đi trên các tấm không được hỗ trợ để giảm nguy cơ biến dạng
Thực hiện theo các tiêu chuẩn bảo vệ chống rơi quốc gia (OSHA/EN)
Cân nhắc chi phí
Chi phí vật liệu: $15–$30/m² tùy thuộc vào độ dày, vật liệu da và cấp độ cách nhiệt
Chi phí lắp đặt: Thấp hơn so với mái lợp thông thường do lắp đặt nhanh chóng
Tuổi thọ: 25–40 năm với mức bảo trì tối thiểu trong điều kiện bình thường
Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi 1: Độ dày nào là tốt nhất cho mái lợp bằng tấm PUF?
MỘT:Đối với mái công nghiệp điển hình ở vùng khí hậu nhiệt đới,Độ dày 50mm–60mmcung cấp sự cân bằng lý tưởng giữa khả năng cách nhiệt và chi phí.
Câu hỏi 2: Tấm PUF có thể sử dụng ở những khu vực dễ xảy ra lốc xoáy không?
MỘT:Vâng, vớicấu hình gia cố và hỗ trợ xà gồ bổ sung, Mái PUF có thể chống lại sức gió lớn, đặc biệt là khi được chứng nhậnPhê duyệt FM.
Câu hỏi 3: Tấm PUF có thân thiện với môi trường không?
MỘT:Sử dụng tấm PUF hiện đạiChất tạo bọt không chứa CFC/HCFCvà đanghiệu quả nhiệt, giảm lượng khí thải carbon của tòa nhà.
Câu hỏi 4: Có cần bảo trì không?
MỘT:Tối thiểu. Vệ sinh định kỳ vàbôi lại chất trám sau mỗi 5–7 nămthường là đủ.
Câu hỏi 5: Tấm PUF có gì khác so với tấm EPS?
MỘT:Tấm PUF cung cấpcách nhiệt tốt hơn (giá trị λ thấp hơn), cải thiện hiệu suất cháy vàcường độ nén cao hơnhơn tấm EPS (Polystyrene giãn nở).
Phần kết luận
MỘTMái nhà tấm PUFkhông chỉ là vật liệu xây dựng—nó là mộtgiải pháp thiết kếmang lại hiệu suất dài hạn, tuân thủ quy định và hiệu quả nhiệt. Cho dù bạn đang xây dựng một khu phức hợp công nghiệp, một trang trại gia cầm hay một trung tâm bán lẻ, các tấm PUF đều cung cấptính toàn vẹn cấu trúc,tiết kiệm năng lượng, Vàđầu tư sinh lời nhanh.





